Bảng giá căn hộ Avatar Thủ Đức chủ đầu tư tháng 04/2023

(SanHungThinhLand) – Trang thông tin chính thức của Phòng kinh doanh Hưng Thịnh Land. Trang sau đây cập nhật bảng giá căn hộ Avatar Thủ Đức block E tháng 04/2023 và chính sách tốt cho khách hàng mua trong đợt 1.

BẢNG GIÁ AVATAR THỦ ĐỨC CHỦ ĐẦU TƯ THÁNG 04/2023

BANG-GIA-AVATAR-THU-DUC-THANG-4-2023

 

STT Block Tầng Mã căn hộ Diện tích tim tường Diện tích thông thuỷ Loại căn Giá chưa VAT      
1 E 07 E.07.01 73,05 66,95 2PN
4,580,240,000
 
   
2 E 07 E.07.03 97,49 89,21 3PN
6,283,040,000
 
   
3 E 07 E.07.04 80 72,34 2PN
5,144,560,000
 
   
4 E 07 E.07.05 73,05 66,28 2PN
4,463,360,000
 
   
5 E 07 E.07.10 97,06 88,21 3PN
6,085,860,000
 
   
6 E 08 E.08.04 80 72,34 2PN
5,230,160,000
 
   
7 E 08 E.08.10 97,06 88,21 3PN
6,189,720,000
 
   
8 E 09 E.09.01 73,05 66,95 2PN
4,638,680,000
 
   
9 E 09 E.09.03 97,49 89,21 3PN
6,365,710,000
 
   
10 E 09 E.09.10 97,06 88,21 3PN
6,189,720,000
 
   
11 E 09 E.09.11 80 72,01 2PN
5,063,040,000
 
   
12 E 11 E.11.01 73,05 66,95 2PN
4,638,680,000
 
   
13 E 11 E.11.03 97,49 89,21 3PN
6,365,710,000
 
   
14 E 11 E.11.08 73,05 66,28 2PN
4,477,970,000
 
   
15 E 11 E.11.10 97,06 88,21 3PN
6,189,720,000
 
   
16 E 12 E.12.01 73,05 66,95 2PN
4,638,680,000
 
   
17 E 12 E.12.03 97,49 89,21 3PN
6,365,710,000
 
   
18 E 12 E.12.04 80 72,34 2PN
5,230,160,000
 
   
19 E 12 E.12.05 73,05 66,28 2PN
4,536,410,000
 
   
20 E 15 E.15.01 73,05 66,95 2PN
4,645,980,000
 
   
21 E 15 E.15.04 80 72,34 2PN
5,307,200,000
 
   
22 E 15 E.15.05 73,05 66,28 2PN
4,602,150,000
 
   
23 E 17 E.17.01 73,05 66,95 2PN
4,645,980,000
 
   
24 E 17 E.17.03 97,49 89,21 3PN
6,376,050,000
 
   
25 E 17 E.17.08 73,05 66,28 2PN
4,543,710,000
 
   
26 E 17 E.17.10 97,06 88,21 3PN
6,283,180,000
 
   
27 E 18 E.18.01 73,05 66,95 2PN
4,645,980,000
 
   
28 E 18 E.18.03 97,49 89,21 3PN
6,376,050,000
 
   
29 E 18 E.18.04 80 72,34 2PN
5,307,200,000
 
   
30 E 18 E.18.05 73,05 66,28 2PN
4,602,150,000
 
   
31 E 19 E.19.01 73,05 66,95 2PN
4,645,980,000
 
   
32 E 19 E.19.03 97,49 89,21 3PN
6,376,050,000
 
   
33 E 19 E.19.04 80 72,34 2PN
5,307,200,000
 
   
34 E 19 E.19.10 97,06 88,21 3PN
6,283,180,000
 
   
35 E 21 E.21.01 73,05 66,95 2PN
4,645,980,000
 
   
36 E 22 E.22.01 73,05 66,95 2PN
4,645,980,000
 
   
37 E 23 E.23.01 73,05 66,95 2PN
4,638,680,000
 
   
38 E 23 E.23.03 97,49 89,21 3PN
6,365,710,000
 
   
39 E 23 E.23.07 73,05 66,28 2PN
4,594,850,000
 
   
40 E 23 E.23.08 73,05 66,28 2PN
4,536,410,000
 
   
41 E 23 E.23.10 97,06 88,21 3PN
6,272,800,000
 
   
42 E 24 E.24.01 73,05 66,95 2PN
4,638,680,000
 
   
43 E 24 E.24.03 97,49 89,21 3PN
6,365,710,000
 
   
44 E 24 E.24.04 80 72,34 2PN
5,298,640,000
 
   
45 E 24 E.24.10 97,06 88,21 3PN
6,272,800,000
 
   
46 E 25 E.25.01 73,05 66,95 2PN
4,638,680,000
 
   
47 E 25 E.25.03 97,49 89,21 3PN
6,365,710,000
 
   
48 E 25 E.25.04 80 72,34 2PN
5,298,640,000
 
   
49 E 25 E.25.07 73,05 66,28 2PN
4,594,850,000
 
   
50 E 25 E.25.08 73,05 66,28 2PN
4,536,410,000
 
   
51 E 27 E.27.01 73,05 66,95 2PN
4,638,680,000
 
   
52 E 27 E.27.03 97,49 89,21 3PN
6,365,710,000
 
   
53 E 27 E.27.04 80 72,34 2PN
5,298,640,000
 
   
54 E 27 E.27.05 73,05 66,28 2PN
4,594,850,000
 
   
55 E 27 E.27.08 73,05 66,28 2PN
4,536,410,000
 
   
56 E 27 E.27.10 97,06 88,21 3PN
6,272,800,000
 
   
57 E 28 E.28.01 73,05 66,95 2PN
4,638,680,000
 
   
58 E 28 E.28.04 80 72,34 2PN
5,298,640,000
 
   
59 E 28 E.28.05 73,05 66,28 2PN
4,594,850,000
 
   
60 E 28 E.28.07 73,05 66,28 2PN
4,594,850,000
 
   
61 E 28 E.28.08 73,05 66,28 2PN
4,536,410,000
 
   
62 E 28 E.28.10 97,06 88,21 3PN
6,272,800,000
 
   
63 E 29 E.29.01 73,05 66,95 2PN
4,638,680,000
 
   
64 E 29 E.29.03 97,49 89,21 3PN
6,365,710,000
 
   
65 E 29 E.29.05 73,05 66,28 2PN
4,594,850,000
 
   
66 E 29 E.29.07 73,05 66,28 2PN
4,594,850,000
 
   
67 E 29 E.29.08 73,05 66,28 2PN
4,536,410,000
 
   
68 E 29 E.29.11 80 72,01 2PN
5,088,960,000
 
   
69 E 30 E.30.01 73,05 66,95 2PN
4,638,680,000
 
   
70 E 30 E.30.03 97,49 89,21 3PN
6,365,710,000
 
   
71 E 30 E.30.04 80 72,34 2PN
5,298,640,000
 
   
72 E 30 E.30.05 73,05 66,28 2PN
4,594,850,000
 
   
73 E 30 E.30.07 73,05 66,28 2PN
4,594,850,000
 
   
74 E 30 E.30.08 73,05 66,28 2PN
4,536,410,000
 
   
75 E 30 E.30.10 97,06 88,21 3PN
6,272,800,000
 
   
76 E 30 E.30.11 80 72,01 2PN
5,088,960,000
 
   
77 E 31 E.31.01 73,05 66,95 2PN
4,638,680,000
 
   
78 E 31 E.31.03 97,49 89,21 3PN
6,365,710,000
 
   
79 E 31 E.31.04 80 72,34 2PN
5,298,640,000
 
   
80 E 31 E.31.05 73,05 66,28 2PN
4,594,850,000
 
   
81 E 31 E.31.08 73,05 66,28 2PN
4,536,410,000
 
   
82 E 31 E.31.10 97,06 88,21 3PN
6,272,800,000
 
   
83 E 31 E.31.11 80 72,01 2PN
5,088,960,000
 
   
84 E 32 E.32.08 73,05 66,28 2PN
4,536,410,000
     

CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU AVATAR THỦ ĐỨC THÁNG 04/2023

TT Đối tượng áp dụng Ưu đãi Ghi chú
1 Khách hàng giao dịch thành công đến
hết ngày 15/04/2023
2.0%
2 Khách hàng giao dịch thành công từ
sau ngày 15/04/2023
1.0%
3 Khách hàng hoàn tất ký Hợp đồng đến
hết ngày 20/04/2023 hoặc 100 căn
hoàn tất ký Hợp đồng đầu tiên
(tùy điều kiện nào đến trước)
+ 1.0%
4 Khách hàng giữ chỗ trước + 0.5% Khách hàng ký HĐ phải cùng tên Khách hàng đã giữ chỗ trước
5 Khách hàng mua từ 02 căn trở lên + 1.0% KH được tính gồm bản thân KH hoặc người thân KH: Vợ/Chồng; Ba mẹ ruột, Con ruột, Anh Chị Em ruột
6 Khách hàng thanh toán vượt tiến độ Lãi suất
18%/năm
– Tỷ lệ vượt tối đa: đến 30% giá trị HĐ

– Ngoài ra, khi KH thanh toán vượt tại các mốc sau sẽ được chiết khấu thêm:

  • Vượt đến khoảng 13.5% – 19.25%: +0.5%
  • Vượt đến khoảng 20.0% – 27.5%: +1.0%
  • Vượt đến 30%: +2.0%

Đặc biệt, ngoài chương trình chính sách bán hàng Avatar Thủ Đức tháng 04/2023, anh/chị quan mua căn hộ Avatar Thủ Đức tại trang website SanHungThinhLand.Com được tặng thêm 1 chỉ VÀNG. Mọi thông tin chi tiết anh/chị liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh chủ đầu tư Hưng Thịnh:

|Hotline: 0939 110 112
|Email: cskh@sanhungthinhland.com
|Website: sanhungthinhland.com

contact-now-ontop

Chân thành cảm ơn Quý khách đã quan tâm dự án Avatar Thủ Đức!

5/5 (1 Review)
.
.
.