Theo bảng giá đất trên địa bàn Đồng Nai áp dụng trong giai đoạn 2020 – 2024, mức giá cao nhất của đất ở tại đô thị được ghi nhận 40 triệu đồng/m2. Sau đây, là bảng giá đất ở đô thị Tp Biên Hòa và các thành phố huyện khác của tỉnh Đồng Nai.
Giá đất ở đô thị Biên Hòa Đông Nai 2020 – 2024
Giá đất ở tại đô thị của thành phố Biên Hòa thuộc đường 30 tháng 4 (đoạn từ ngã Năm Biên Hùng đến hết ranh giới Trung Tâm Giao dịch Bưu chính Viễn thông) là 35 triệu đồng/m2 (vị trí 1), 14 triệu đồng/m2 (vị trí 2), 13 triệu đồng/m2 (vị trí 3) và 7,5 triệu đồng/m2 (vị trí 4).
- Giá đất đường 30 tháng 4 Biên Hòa: 5.2 triệu – 28 triệu.
- Giá đất đường Cách Mạng Tháng 8 Biên Hòa: 4.55 triệu – 26.250 triệu.
- Giá đất đường Hưng Đạo Vương, Biên Hòa: 4.55 triệu – 22.4 triệu.
- Giá đất đường Lý Thường Kiệt, Biên Hòa: 4.55 triệu – 21 triệu.
- Giá đất đường Nguyễn Trãi, Biên Hòa: 4.55 triệu – 24.5 triệu.
- Giá đất đường Nguyễn Văn Trị, Biên Hòa: 3.5 triệu – 21 triệu.
- Giá đất đường Phan Chu Trinh, Biên Hòa: 4.55 triệu – 21.7 triệu.
- Giá đất đường Phan Đình Phùng, Biên Hòa: 4.55 triệu – 20.3 triệu
- Giá đất đường Võ Thị Sáu, Tp Biên Hòa: 3.85 triệu – 23.1 triệu.
- Giá đất đường Hồ Văn Huê, Phước Tân Biên Hòa: 1.26 triệu – 5.6 triệu.
- Giá đất đường Nam Cao, Phước Tân Biên Hòa: 1,26 triệu – 5.6 triệu.
- Giá đất đường Hoàng Đình Cận, Phước Tân Biên Hòa: 1.26 triệu – 5.6 triệu.
- Giá đất đường Phước Tân – Giang Điền: 1,19 triệu – 4.2 triệu.
- Giá đất đường Phước Tân – Long Hưng, P Phước Tân Biên Hòa: 1.26 triệu – 5.6 triệu.
- Giá đất đường Dương Diên Nghệ, Tam Phước Biên Hòa: 1.26 triệu – 4.9 triệu.
- ….
Trang đang cập nhật thêm, anh/chị xem giá đất ở đô thi ở Đồng Nai tại link: https://dongnai.gov.vn/Shared%20Documents/2-2022-QDQPPL-56-5.pdf
THÔNG TIN TÀI LIỆU DỰ ÁN
Bộ tài liệu dự án bao gồm: thiết kế mặt bằng, chính sách mới, pháp lý, bảng giá, … Tất cả trong một lần tải.
Cảm ơn Quý Khách Đã gửi thông tin.